Lịch âm dương ngày 3/6/2024
Ngày dương lịch: Thứ 2, ngày 3, tháng 6, năm 2024
Ngày âm lịch: Ngày 27, tháng 4, năm Giáp Thìn
Bát tự: Ngày: Mậu Tuất – Tháng: Kỷ Tỵ – Năm: Giáp Thìn
Tiết khí: Tiểu Mãn (Lũ nhỏ, duối vàng)
Ngày 3/6/2024 tức (27/4/Giáp Thìn) là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo.
Ngày 3/6/2024 dương lịch (27/4/2024 âm lịch) là ngày Kim Dương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày
– Nên: Triển khai các công việc quan trọng như tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan.
– Không nên: Triển khai các công việc hôn thú, mai táng, sửa mộ, cải mộ, khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà.
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt. – Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo. – Chọn ngày không xung khắc với tuổi. – Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. – Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt. |
Các giờ đẹp trong ngày
– Giáp Dần (3h-5h): Tư Mệnh
– Bính Thìn (7h-9h): Thanh Long
– Đinh Tỵ (9h-11h): Minh Đường
– Canh Thân (15h-17h): Kim Quỹ
– Tân Dậu (17h-19h): Bảo Quang
– Quý Hợi (21h-23h): Ngọc Đường
Xung khắc
Xung ngày: Canh Thìn, Bính Thìn
Xung tháng: Tân Hợi, Đinh Hợi
Sao xấu – sao tốt
1. Sao tốt:
– Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương
– Tuế hợp: Tốt mọi việc
– Giải thần: Đại cát: Tốt cho việc tế tự; tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu)
– Nhân Chuyên: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
2. Sao xấu:
– Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo; an táng; khởi công động thổ; xuất hành
– Không phòng: Kỵ cưới hỏi
– Quỷ khốc: Xấu với tế tự; an táng
Trực
Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương.).
Nhị thập bát tú
Sao: Tâm
Ngũ hành: Thái âm
Động vật: Hồ (Chồn)
TÂM NGUYỆT HỒ: Khấu Tuân: XẤU
(Hung tú) Tướng tinh con chồn, chủ trị ngày thứ 2.
– Nên làm: Làm bất cứ việc gì cũng không hợp với sao Hung tú này.
– Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì cũng không khỏi hại, nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, đóng giường, lót giường, tranh tụng.
– Ngoại lệ: Sao Tâm gặp ngày Dần rất tốt, có thể tiến hành làm các việc nhỏ bình thường.
Tâm tinh tạo tác đại vi hung,
Cánh tao hình tụng, ngục tù trung,
Ngỗ nghịch quan phi, điền trạch thoái,
Mai táng tốt bộc tử tương tòng.
Hôn nhân nhược thị phùng thử nhật,
Tử tử nhi vong tự mãn hung.
Tam niên chi nội liên tạo họa,
Sự sự giáo quân một thủy chung.
Hướng xuất hành
– Hỷ thần (hướng thần may mắn) – TỐT: Hướng Đông Nam
– Tài thần (hướng thần tài) – TỐT: Hướng Bắc
Kiến giải
Không thể nói ngày tốt xấu dựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.
Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép “quyền biến” tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.
Hôm nay ngày gì, ngày hôm nay có tốt không, giờ hoàng đạo hôm nay, giờ đẹp hôm nay, giờ tốt hôm nay, coi ngày tốt xấu hôm nay, ngày hôm nay tốt hay xấu, hôm nay là ngày gì … là những câu hỏi mà Báo Đắk Nông thường xuyên nhận được. Hi vọng, với những thông tin cung cấp trên đã phần nào giúp bạn đọc tìm được câu trả lời cho riêng mình. Chúc các bạn một ngày Vạn sự An lành!