Tử vi 2024: Lịch âm dương 28/3/2024 – Lịch vạn niên 28/3

Lịch âm dương hôm nay 28/3/2024

Dương lịch

Thứ Năm, ngày 28/03/2024.

Âm lịch

19/02/2024 tức ngày Tân Mão, tháng Đinh Mão, năm Giáp Thìn.

Trực theo lịch âm dương ngày 28/3/2024

Kiến (Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương.).

Tiết khí

Xuân phân (từ 10h06 ngày 20/03/2024 đến 14h01 ngày 04/04/2024).

Nhằm ngày

Minh Đường Hoàng Đạo (Tốt).

Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.

Các khung giờ hoàng đạo/hắc đạo trong lịch âm dương hôm nay

Giờ hoàng đạo (giờ tốt):
Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59).

Giờ hắc đạo (giờ xấu):
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59).

Những việc nên làm theo lịch âm dương ngày 28/3/2024

Cúng tế, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài.

Những việc nên kiêng kị theo lịch âm dương ngày 28/3/2024

Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.

Thông tin xuất hành theo lịch âm dương ngày 28/3/2024

Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Đường – Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.

Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây Nam để đón Tài thần, hướng Tây Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc thần.

Giờ xuất hành:

23h – 1h,
11h – 13h
Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
1h – 3h,
13h – 15h
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
3h – 5h,
15h – 17h
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
5h – 7h,
17h – 19h
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
7h – 9h,
19h – 21h
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
9h – 11h,
21h – 23h
Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

Mệnh ngày

Mộc – Tùng bách mộc (Gỗ tùng Bách). – Giờ Mậu Tí, ngày Tân Mão, tháng Đinh Mão, năm Giáp Thìn.

Tuổi hợp, xung với ngày 28/3/2024

Tam hợp: Hợi, Mùi.
Lục hợp:
Tuất.
Tương hình:
Tý.
Tương hại:
Thìn.
Tương xung:
Dậu.

Tuổi bị xung khắc

Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi.
Tuổi bị xung khắc với tháng: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi.

Sao ngày 28/3/2024

Tỉnh.

Động vật ngày 28/3/2024

Lại (Rái cá).

Ngũ hành

Ngũ hành niêm mệnh: Tùng Bách Mộc.

Ngày: Tân Mão; tức Can khắc Chi (Kim, Mộc), là ngày cát trung bình (chế nhật).

Mùa – Vượng – khắc

Xuân. – Mộc. – Kim Trọng.

Năm

Hoả. – Phú đăng hỏa.

Ngày

Mộc – Tùng bách mộc (Gỗ tùng Bách).

lich-am-2-.png
Lịch âm dương 28/3/2024 – Lịch vạn niên 28/3 – Xem lịch năm 2024 chính xác nhất

Xem chi tiết lịch âm dương ngày 28/3/2024

Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt) Mậu Tý (23h-1h): Tư Mệnh;
Canh Dần (3h-5h): Thanh Long;
Tân Mão (5h-7h): Minh Đường;
Giáp Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ;
Ất Mùi (13h-15h): Bảo Quang;
Đinh Dậu (17h-19h): Ngọc Đường;
Giờ Hắc Đạo (Giờ xấu) Kỷ Sửu (1h-3h): Câu Trận;
Nhâm Thìn (7h-9h): Thiên Hình;
Quý Tị (9h-11h): Chu Tước;
Bính Thân (15h-17h): Bạch Hổ;
Mậu Tuất (19h-21h): Thiên Lao;
Kỷ Hợi (21h-23h): Nguyên Vũ;
Các ngày kỵ Phạm phải ngày: Trùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả.
Ngũ hành Ngũ hành niên mệnh: Tùng Bách Mộc

Ngày: Tân Mão; tức Can khắc Chi (Kim, Mộc), là ngày cát trung bình (chế nhật).

Nạp âm: Tùng Bách Mộc kị tuổi: Ất Dậu, Kỷ Dậu.

Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.

Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục. Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

Xem ngày tốt xấu theo trực Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ.)
Bành Tổ Bách Kị Nhật Tân: “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” – Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm qua.
Mão: “Bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương” – Không nên tiến hành đào giếng nước để tránh nước sẽ không trong lành.
Tuổi xung khắc Xung ngày: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi.
Xung tháng
: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi.
Khổng Minh Lục Diệu Ngày: Tốc hỷ – Tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.

Tốc Hỷ là bạn trùng phùng.
Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi.
Có tài có lộc hẳn hoi.
Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng.

Nhị Thập Bát Tú Sao TỈNH Sao: Tỉnh.
Ngũ hành
: Mộc.
Động vật
: Hãn.

TỈNH MỘC HÃN: Diêu Kỳ: TỐT.

(Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.

Nên làm: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền.

Kiêng cữ: Chôn cất, tu bổ phần mộ, đóng thọ đường.

Ngoại lệ: Sao Tỉnh gặp ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều tốt. Gặp ngày Mùi là Nhập Miếu, khởi động vinh quang.

Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,
Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,
Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,
Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,
Quả phụ điền đường lai nhập trạch,
Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt.

Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa.

Ngọc Hạp Thông Thư Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư)
– Phúc Sinh: Tốt mọi việc.
– Quan nhật: Tốt mọi việc.
– Minh đường: Hoàng Đạo – Tốt mọi việc.

Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư)
– Thiên Ngục: Xấu mọi việc.
– Thiên Hỏa: Xấu về lợp nhà.
– Thổ phủ: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ.
– Thần cách: Kỵ tế tự.
– Trùng phục: Kỵ giá thú; an táng.
– Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ khởi công, động thổ.

Hướng xuất hành – Hỷ thần (hướng thần may mắn) – TỐT: Hướng Tây Nam.
– Tài thần (hướng thần tài) – TỐT: Hướng Tây Nam.
– Hắc thần (hướng ông thần ác) – XẤU, nên tránh: Hướng Bắc.
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý): Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu): Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần): Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do “Thần khẩu hại xác phầm”, phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão): Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn):
Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị): Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Ngày xuất hành theo Khổng Minh Thiên Đường (Tốt) Xuất hành tốt có quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn mọi việc đều tốt.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).

Bành tổ bách kỵ Ngày Tân
TÂN bất hợp tương chủ nhân bất thường.
Ngày Tân không nên trộn tương, chủ không được nếm qua.

Ngày Mão

MÃO bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương.
Ngày Mão không nên đào giếng, nước sẽ không trong lành.

Hướng dẫn xem lịch âm hôm nay 28/3/2024

Độc giả có thể xem lịch âm hôm nay 28/3/2024 bằng cách xem trên lịch in. Ngoài ra, bạn có thể tìm kiếm trên các trang website điện tử, trong đó có Báo Đắk Nông.

Chỉ với các thao tác đơn giản, bạn có thể xem lịch âm hôm nay ngày 28/3/2024 với những thông tin chi tiết và cụ thể như: Dương lịch, âm lịch, giờ xuất hành, các việc nên hay không nên làm… Mọi thông tin trên đây sẽ giúp bạn lựa chọn được ngày, giờ đẹp nhất, phù hợp với công việc của mình.

Xem ngày giờ tốt và hướng xuất hành theo lịch vạn niên

Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.

Ngày 19 tháng 2 năm 2024 là ngày Hoàng đạo, các giờ tốt trong ngày này là Mậu Tí, Canh Dần, Tân Mão, Giáp Ngọ, Ất Mùi, Đinh Dậu.

Trong ngày này, các tuổi xung khắc nên cẩn thận trong chuyện đi lại, xuất hành, nói chuyện và làm các việc đại sự là: Qúy Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi.

Xuất hành hướng Tây Nam gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi. Xuất hành hướng Tây Nam gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.

Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng theo lịch vạn niên

Trong lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc. Ngày 19 tháng 2 năm 2024 là Trực Kiến Tốt cho các việc thi ơn huệ, trồng cây cối – Xấu cho các việc chôn cất, đào giếng, lợp nhà.

Mỗi ngày đều có nhiều sao tốt (Cát tinh) và sao xấu (Hung tinh). Các sao Đại cát (rất tốt cho mọi việc) như Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Nguyệt ân. Có những sao Đại hung (rất xấu cho mọi việc) như Kiếp sát, Trùng tang, Thiên cương. Cũng có những sao xấu tùy mọi việc như Cô thần, Quả tú, Nguyệt hư, Không phòng, Xích khẩu… – Xấu cho hôn thú, cưới hỏi, đám hỏi nói chung cần tránh. Hoặc ngày có Thiên hỏa, Nguyệt phá, Địa phá… Xấu cho khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà cửa nói chung cần tránh.

Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)

Sự kiện trong nước diễn ra trong ngày 28/3

28/3/1967 Tổng Thư ký Liên hiệp quốc U Than đề xuất một thoả ước ngừng bắn toàn diện tại Việt Nam sau các cuộc hội đàm hoà bình.

Sự kiện quốc tế diễn ra trong ngày 28/3

28/3/1868 Ngày sinh Vǎn hào Nga Macxim Gorki, là người mở đầu trào lưu vǎn hoá xã hội lỗi lạc. Chủ tịch đầu tiên của hội Nhà vǎn Liên Xô. Sáng tác nổi tiếng nhất là Tự thuật ba tập: Thời thơ ấu, Kiếm sống và Những trường đại học của tôi.
28/3/1930 Hai thành phố Constantinopolis và Angora đổi tên thành Istanbul và Ankara do những cải cách Thổ Nhĩ Kỳ của Mustafa Kemal Atatürk.
28/3/1933 Tại Đức, Đức quốc xã ra lệnh cấm tất cả người Do Thái hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh, nghề nghiệp và trường học.
28/3/1938 Tại Ý, các chuyên gia tâm thần chứng minh việc sử dụng liệu pháp điện giật đối với một số bệnh tâm thần.
28/3/1979 Do hệ thống làm nguội trung tâm lò bị hỏng, nhà máy điện hạt nhân Đảo Ba Dặm gần Harrisburg, Pennsylvania, Hoa Kỳ, xảy ra tai nạn hạt nhân làm rò rỉ 1,59 petabecquerel (43.000 curie) krypton phóng xạ ra môi trường.

Related Posts