Ngày dương lịch: Thứ 2, ngày 29, tháng 4, năm 2024
Ngày âm lịch: Ngày 21, tháng 3, năm Giáp Thìn
Bát tự: Ngày: Quý Hợi – Tháng: Mậu Thìn – Năm: Giáp Thìn
Tiết khí: Cốc Vũ (Mưa rào)
Ngày 29/4/2024 tức (21/3/Giáp Thìn) là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo.
Ngày 29/4/2024 dương lịch (21/3/2024 âm lịch) là ngày Huyền Vũ theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày
– Nên: Thực hiện các công việc khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài.
– Không nên: Triển khai các công việc quan trọng như xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc.
Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt. – Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo. – Chọn ngày không xung khắc với tuổi. – Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. – Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt. |
Các giờ đẹp trong ngày
– Quý Sửu (1h-3h): Ngọc Đường
– Bính Thìn (7h-9h): Tư Mệnh
– Mậu Ngọ (11h-13h): Thanh Long
– Kỷ Mùi (13h-15h): Minh Đường
– Nhâm Tuất (19h-21h): Kim Quỹ
– Quý Hợi (21h-23h): Bảo Quang
Xung khắc
Xung ngày: Đinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu
Xung tháng: Canh Tuất, Bính Tuất
Sao xấu – sao tốt
1. Sao tốt:
– Thiên thành: Tốt mọi việc
– Cát Khánh: Tốt mọi việc
– Tuế hợp: Tốt mọi việc
– Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho
– Ngọc đường: Hoàng Đạo – Tốt mọi việc
– Ngũ Hợp: Tốt mọi việc
– Nhân Chuyên: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
2. Sao xấu:
– Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt)
– Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo; an táng; khởi công động thổ; xuất hành
– Thổ cẩm: Kỵ xây dựng nhà cửa; an táng
Trực
Nguy (Xấu mọi việc.)
Nhị thập bát tú
Sao: Trương
Ngũ hành: Thái âm
Động vật: Lộc (con nai)
TRƯƠNG NGUYỆT LỘC: Vạn Tu: TỐT
(Kiết Tú) Tướng tinh con nai, chủ trị ngày thứ 2.
– Nên làm: Khởi công tạo tác trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, cắt áo, làm thuỷ lợi.
– Kiêng cữ: Sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước
– Ngoại lệ: Sao Trương gặp ngày Hợi, Mão, Mùi đều tốt. Gặp ngày Mùi đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. Nhưng nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Trương tinh nhật hảo tạo long hiên,
Niên niên tiện kiến tiến trang điền,
Mai táng bất cửu thăng quan chức,
Đại đại vi quan cận Đế tiền,
Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch,
Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên.
Điền tàm đại lợi, thương khố mãn,
Bách ban lợi ý, tự an nhiên.
Kiến giải
Không thể nói ngày tốt xấu dựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.
Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép “quyền biến” tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.
Hôm nay ngày gì, ngày hôm nay có tốt không, giờ hoàng đạo hôm nay, giờ đẹp hôm nay, giờ tốt hôm nay, coi ngày tốt xấu hôm nay, ngày hôm nay tốt hay xấu, hôm nay là ngày gì … là những câu hỏi mà Báo Đắk Nông thường xuyên nhận được. Hi vọng, với những thông tin cung cấp trên đã phần nào giúp bạn đọc tìm được câu trả lời cho riêng mình. Chúc các bạn một ngày Vạn sự An lành!